Chọn đáp án đúng
Câu 1. Cần chăm sóc rừng theo định kì để giúp rừng: A. Sinh trưởng B. Phát triển C. Sinh trưởng và phát triển D. Đáp án khác Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là: A. Xới đất và vun gốc B. Bón phân C. Dặm cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là: A. Khai thác rừng không đúng cách B. Cháy rừng C. Đốt nương làm rẫy D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng: A. Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng B. Trồng rừng đầu nguồn C. Tuần tra bảo vệ rừng D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Hiện nay có phương pháp trồng rừng phổ biến nào? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu: A. Sức đề kháng cao B. Giảm số lần chăm sóc C. Tỉ lệ sống cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1 Câu 8. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1 Câu 9. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây? A. Gia súc B. Gia cầm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 10. Đây là giống lợn gì?<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> A. Lơn mán B. Lợn sề C. Lợn cấn D. Lợn cỏ Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Vật nuôi đặc trưng vùng miền: A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta. B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 13. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Chăn nuôi trang trại là: A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít. B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi trang trại là: A. Số lượng vật nuôi nhiều B. Chăn nuôi tập trung C. Xa khu dân cư D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi nông hộ: A. Chi phí thấp B. Năng suất cao C. Ít ảnh hưởng đến con người D. Xử lí chất thải tốt Câu 17. Chăm sóc vật nuôi: A. Tạo môi trường nuôi phù hợp B. Vệ sinh chuồng sạch sẽ C. Giống vật nuôi khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Chăm sóc vật nuôi là tạo môi trường về: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua giai đoạn nào? A. Hậu bị B. Chửa C. Đẻ con D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua giai đoạn nào sau đây? A. Hậu bị B. Đẻ trứng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật lí sinh? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng Câu 23. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng Câu 24. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Tiêm vắc xin D. Cả A và B đều đúng |