Ý nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng hợp lý và cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu LongMọi người giúp em với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 21. Ý nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng hợp lý và cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long, A. Làm thủy lợi để tháu chua, rửa mặn trong mùa khô. B. Tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Duy trì và bảo vệ vốn rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. Thâm canh, tăng năng suất cây trồng. Câu 22. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở Đồng bằng sông Cửu Long? B. Có rất nhiều bãi tôm. A. Có hàng trăm bãi cá. C. Có nửa triệu ha nuôi trồng thuỷ sản. D. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang. Câu 23. Vào mùa khô, trở ngại lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sự xâm nhập vào đất liền của nước mặn. (C, thiếu nước ngọt để tháu chua, rửa mặn. B. những thiên tại như bão có thể xảy ra. D. giao thông đường thủy khó khăn. Câu 24. Khó khăn lớn nhất mà khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra cho các hoạt động kinh tế xã hội là A. nhiệt độ trong năm quá cao. C. số giờ nắng trong năm quá nhiều. B. lượng mưa trong năm quá lớn. D. mùa khô sâu sắc, kéo dài dẫn đến thiếu nước trầm trọng. Câu 25. Để khắc phục tình trạng đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, trong nông nghiệp cần có giải pháp A. chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn đưa vào sản xuất. (B. phát triển thủy lợi kết hợp với lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp. C. mở rộng diện tích đất trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ. Câu 26. Biểu hiện nào sau đây không nói lên sự phong phú của tài nguyên biển ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có hàng trăm bãi cá. (C. Có đá vôi và than bùn. Câu 27. Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông vào A. diện tích đất trồng cây lương thực lớn hơn. C. trình độ thâm canh cao hơn. Câu 28. Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng A. có nước ngọt để tháu chua, rửa mặn. C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. B. Có hàng trăm bãi tôm. D. Có hơn nửa triệu ha mặt nước nuôi trồng thuỷ sản. Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng, chủ yếu nhờ B. năng suất cao hơn. D. có nhiều giống cây lương thực tốt hơn. sông Cửu Long, cần phải B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 29. Ý nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng hợp lý và cải tạo đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thay đổi CƠ cấu mùa vụ. C. Quy hoạch thủy lợi, cải tạo đất. Câu 35. Long de A. Làm C. Làm Câu 36. A. Đồng C. ha lu Câu 37. A. dọc s C. Đồng Câu 38. A. Lugna B. Chế đ C. Tông D. Khí hạ Câu 39. I Cửu Long A. Mùa k C. Có nhi Câu 40. C A. Đào th C. Trồng Câu 41. A. Nước C. Phù si Câu 42. A. đầu tư C. xây d Bài 42. B. Đa dạng hóa cây trồng. I. TÓM D. Tăng cường bón phân và phun thuốc hóa học. 1. Vùn - Diện - Bao Ngu Câu 30. Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở A. Cà Mau, Kiên Giang. B. Kiên Giang, Bạc LiêuC. Bạc Liêu, Cà Mau. D. Cà Mau, Đồng Tháp. Câu 31. Đối với các vùng rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp sử dụng hợp lý là A. biến toàn bộ vùng này thành diện tích nuôi tôm, cá. B. kết hợp nuôi thủy sản với việc khôi phục, bảo vệ rừng ngập mặn. C. giữ nguyên hiện trạng, không làm biến đổi cảnh quan hiện có. D. trồng lúa và các cây ăn quả chất lượng cao. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sinh vật đa dạng, phong phú. B. Tài nguyên biển hết sức phong phú. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị cao. Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với gây ra? A. Nước mặn xám nhập vào đất liền. C. Đất bị tăng cường chua, mặn. D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối lớn hậu quả do mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. D. Đôi khi xảy ra thiên tai nặng. sông Cửu Long là Câu 34. Khó khăn chính đối với trồng lúa ở Đồng bằng A. ít gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài B. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô. C. tài nguyên khoáng sản hạn chế. 80 dão ve - Tài - Nă điều - Ph 2.0 -Ta - K L |