Vẽ biểu đồVẽ biểu đồ giúp mình đi các bạn ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- * Bài tập 5: Bảng 2.4: Cơ cấu kinh tế tỉnh Bên Tre, giai đoạn 2000– 2015(%) | Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 2000 2005 67,7 58,4 12,1 15,9 20,2 25,7 2010 2015 46,7 36,7 18,5 18,4 34,8 44,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Bến Tre? Vẽ biểu đồ cột chồng của 4 năm đúng tỉ lệ. - b.Nêu nhận xét khái quát về đặc điểm kinh tế của tỉnh? - Cơ cấu kinh tế của Bến Tre gồm có 3 ngành: Nông - lâm - thủy sản,Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ - Công nghiệp – xây dựng 2000 đến 2015 tăng từ (12,1%) lên (18,4%) Dịch vụ: 2000 đến 2015 tăng từ (20,2%) lên (44,9%) - Cơ cấu kinh tế Bến Tre đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tuy nhiên quy mô kinh tế còn nhỏ và kinh tế nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. *Bài tập 6: Bảng 3.1 Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bến Tre giai đoạn 2000 – 2015 (%) Ngành Trồng trọt Dịch vụ Chăn nuôi Năm 2000 73,5 22,7 3,8 Năm 2010 56,0 30,2 13,8 2015 55.8 37.6 6.6 a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bến Tre giai đoạn 2000 – 2015 b. Nêu nhận xét về cơ cấu ngành nông nghiệp của Bến Tre: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bến Tre gồm các ngành: Trồng trọt, Chăn nuôi, Dịch vụ. - Trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng giảm dần: từ 73,5% xuống 55,8% phát triển theo hướng đa dụng hóa các sản phẩm gắn với chế biến và thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. - Chăn nuôi chiếm chiếm tỉ trọng nhỏ so với trồng trọt nhưng cao hơn dịch vụ có xu hướng tăng dần: từ 22,7% lên 37,6% đang phát triển theo hình thức chăn nuôi trang trại, chuyển đổi giống mới có năng suất cao,...Tỉ trọng chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có hướng tăng dần, trở thành ngành sản xuất chính. - - Dịch vụ chiếm tú trọng nhỏ so với Trồng trọt và chăn nuôi đang có xu hướng tăng dần từ 3,8% lên 6.6% đảm bảo cho nhu cầu sản xuất trong nông nghiệp. *Bài tập 7: Bảng 3.4 Sản lượng thủy sản của Bến Tre qua các năm ( Đơn vị: tấn) Năm Tong sån lượng Khai thác Kết quả Chia ra Nuôi trồng Kết quả 2000 116395 66025 56,7% 50370 43,3% 2010 290585 121014 41,6% 169571 58,4% 2015 444233 201750 45.4 242.483 54.6 Tính tỉ và 2015. - Ngành Tăng mạn |