Tìm 5 từ Hán Việt và giải nghĩa như bài tập 2 sách giáo khoa lớp 7 trang 90 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Từ cần xác định nghĩa Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự Nghĩa của từng yếu tố Nghĩa chung của từ Bản sắc Bȧn Bản chất, bản lĩnh, nguyên bản | 1. Sườn núi | Màu sắc tự nhiên, vốn có 2. To lon 3. Tấm, miếng 4: vốn có sác Sắc thái, sắc độ, sắc tố... | 1. Màu sắc | 2. Sắc lệnh 3. Bản xin Ưu tư ՄԱ | Ưu tú, ưu việt, ưu tiên... | 1. Lo âu, lo lắng | Lo nghĩ Tu Truyền thông | Truyền Tư duy, tương tư, tư thục Truyền thống, tuyên truyền 2. hơn, xuất sắc 1. Nhớ, mong 2. sản xuất | 3. làm không mệt mỏi | 1. từ chỗ ngày sang chỗ kia | 2. ra lệnh gọi vào 3. dẫn, tiếp | Là phương tiện đem thương hiệu đến với gần khách hàng