Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện..----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. d-a-e-c-b B. d-a-e-b-c C. d-c-e-a-b Câu 13: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần B. So sánh lẫn lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 14: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách? B. Thông báo “Tìm thấy". D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. Câu 15: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. A. Lưu trữ dữ liệu C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 16: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là : A. Giúp công việc đơn giản hơn. B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn. C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu. C. Xử lý dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. D. Tìm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 18: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách sau: [3, 5, 12, 7, 11, 25]? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 19: Khi thực hiện tìm kiếm bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trọng danh sách sau: [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 3 của danh sách. Câu 20: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng: 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo. 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc A. 3-1-2-5-4 B. 1-3-2-5-4 C. 3-2-1-4-5 Câu 21: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. D. 4-5-3-2-1 A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp Câu 22: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. Câu 23: Điều kiện lặp của thuật toán tìm A. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm. B. Chưa hết danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. D. Tìm tên một nước trong danh sách. kiếm nhị phân là gì? C. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm hoặc chưa hết danh sách. D. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm và chưa hết danh sách. Câu 24: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh ách A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc 2. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. - Thông báo Tìm thấy và kết thúc D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc" |