Chọn câu trả lời đúngCâu 34: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt." có nghĩa là: A. Bộ phận của cơ thể người hay động vật; dùng để nhìn; giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng.B. Chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây. C. Bộ phận giống hình con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả. D. Bộ phận dùng để quan sát. Câu 35. Từ đồng âm là những từ như thế nào? A. Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.B. Giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm. C. Giống nhau về âm. D. Giống nhau về nghĩa. Câu 36. Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn”? A. Hữu tìnhB. Hữu ích C. Bằng hữu D. Hữu hạn Câu 37. Chỉ ra những từ có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết trong dãy các từ sau: truyền thống, truyền bá, truyền tin, truyền nghề A. truyền thống, truyền báB. truyền bá, truyền tin C. truyền tin, truyền nghề D. truyền thống, truyền nghề |