Tìm x, biết: \( x : \left( -\frac{1}{3} \right)^{3} = \left( -\frac{1}{3} \right)^{2} \). Kết quả x bằng ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 9: Tìm x, biết: \( x : \left( -\frac{1}{3} \right)^{3} = \left( -\frac{1}{3} \right)^{2} \). Kết quả x bằng : a. \( \frac{1}{81} \) b. \( \frac{1}{243} \) c. \( -\frac{1}{27} \) d. \( -\frac{1}{243} \) Câu 10: \( \left( \frac{1}{3} \right)^{5} \cdot \frac{1}{3} \) bằng: a. \( \frac{1}{36} \) ; b. \( \frac{2}{6} \) ; c. \( \left( \frac{1}{9} \right)^{6} \) ; d. \( \left( \frac{1}{3} \right)^{5} \) Câu 11: Kết quả của phép tính \( \left( -3,5 \right)^{-2} \) bằng : a. 1 b. -1 c. -10 d. -0,1 Câu 12: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỷ? a. \( \frac{-5}{0} \) b. \( \frac{1}{2} \) c. \( -\frac{1}{2} \) d. \( \sqrt{2} \) Câu 13: Giá trị của biểu thức \( A = -\frac{2}{3} + -\frac{3}{4} \cdot \left( -\frac{4}{9} \right) \) bằng. a. \( -\frac{1}{3} \) b. \( -\frac{2}{3} \) c. \( \frac{1}{3} \) d. \( \frac{2}{3} \) Câu 14: Biết \( -\frac{3}{4} = \frac{21}{10} \) thì giá trị của a là: a. \( -\frac{14}{5} \) b. \( \frac{14}{5} \) c. \( \frac{24}{5} \) d. \( -\frac{24}{5} \) Câu 15: Tích \( a^{n} \cdot a^{2} \) bằng a. \( a^{n-2} \) b. \( (2a)^{n+2} \) c. \( (a \cdot a)^{2n} \) d. \( a^{n+2} \) Câu 16: Viết gọn tích \( 2^{2} \cdot 2^{4} \cdot 2^{3} \) ta được a. \( 2^{8} \) b. \( 2^{9} \) c. \( 2^{7} \) d. \( 2^{6} \)