Rút gọn các biểu thức sau
cứu emmm
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
A = \(\left( \frac{3}{x-3\sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x+3}} \right) \cdot \frac{x-9}{\sqrt{x}}\) với \(x > 0, x \neq 9\)
B = \(\left( \frac{1}{x-4} - \frac{1}{x+4\sqrt{x+4}} \right) \cdot \frac{x + 2\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) (với \(x > 0, x \neq 4\)).
C = \(\left( \frac{1 - a\sqrt{a}}{1 - \sqrt{a}} + \sqrt{a} \right) \cdot \left( \frac{1 - \sqrt{a}}{1 - a} \right)^{2}\) với \(a \geq 0\) và \(a \neq 1\).
D = \(\frac{x + \sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2}\) với \(x > 0\).
E = \(\left( \frac{1 + \frac{x}{\sqrt{x}}}{1 + \sqrt{x}} \right) + \left( \frac{x - \sqrt{x}}{1 - \sqrt{x}} \right)\) với \(0 \leq x \neq 1\).
F = \(\frac{9\sqrt{a} - 25a + \sqrt{4a^{3}}}{a^{2}+2a}\) với \(a > 0\).
G = \(\sqrt{(\sqrt{a-1}+1)^{2} + (\sqrt{a-1}-1)^{2}}\) với \(a \geq 1\).