Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- **ĐỀ THI THỬ SỐ 01** **A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)** Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. \( 12 + x^2 \) B. \( x(y + 1) \) C. \( 5 \) D. \( 18 \) Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3x^2y\)? A. \( \frac{1}{2} xy^2 \) B. \( 2y^2 \) C. \( 3x^2y \) D. \( 4xy \) Câu 3: Đa thức \( x^3 - xy^2 - 2xy + 6x \) có bậc lớn nhất là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 4: Kết quả phép tính \( (3x - y) - (2x - 5y) \) là: A. \(-5x + 5y\) B. \( x + 4y \) C. \(-6x + 5y\) D. \( 5x - 5y \) Câu 5: Giá trị của biểu thức \( (x + y) - (y - x) \) tại \( x = 2; y = 10 \) là: A. \( 1001 \) B. \( 999 \) C. \( 4 \) D. \( 10 \) Câu 6: Đơn thức nào sau đây có hệ số bằng \( -1 \)? A. \( (x - 3)(x^2 - 3x + 9) \) B. \( (x - 3)(x^2 + 3x + 9) \) C. \( (x - 3)(x^2 + 6x + 9) \) D. \( (x - 3)(x^2 - 6x + 9) \) Câu 7: Định trị kiến thức sau: \( A + B = A^2 + 4 \). Câu 8: Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10: Hình bình hành \( ABCD \) là hình chữ nhật khi A. \( AB = AD \) B. \( \angle A = 90^\circ \) C. \( AB = 2AC \) D. \( \overline{A} = \overline{C} \) Câu 12: Một hình vuông có diện tích là \( 25 cm^2 \). Hỏi chiều viền nào sau đây? A. \( 5 cm \) B. \( 25 cm \) C. \( 20 cm \) D. \( 10 cm \) **File Word và lời giải chi tiết liên hệ số: 0834332133** |