Cả nước
Đồng bằng
sông Hồng
Đồng bằng
sông Cửu Long
Tổng diện tích đất tự nhiên (nghìn ha)
Đất nông nghiệp (nghìn ha)
Số dân (nghìn người)
32924.1
9345.4
77685.5
1478.8
857.6
17017.7
3936.1
2970.2
16365.9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp.
b. Tính bình quân đất nông nghiệp, mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
c. Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.