Khai triển hằng đẳng thức về dạng a² - b²
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 4.7. Khai triển hằng đẳng thức về dạng a² - b²
a) (x - 1)(x + 1).
b) (2x - 1)(2x + 1).
c) (2x - 3)(2x + 3).
d) (3x - 2)(3x + 2).
e) (5a - 3b)(5a + 3b).
f) (3x + 1)(3x - 1).
g) (x² - y)(3x + y).
h) (2a + 1)(2a - 1).
i) (x² - 1)(1)(\frac{1}{2}x + 1).
j) (5x - \frac{3}{2})(5x + \frac{3}{2}).
k) (2a² - 7)(2a² + 7).
Bài tập 4.8. Tìm x trong các câu sau
a) (x - 1)² - (x - 1)(x + 1) = 0;
b) x² - (x - 1)² = 3;
c) 3(x + 2)² - (x - 1)(x + 1) = 2(x - 3)²;
d) (x + 3)² - (x - 1)² = 0;
e) (x + 3)² - (x + 3 - 2) = 2(x - 1)²;
f) 3(x - 1)² - (x - 4)(x + 5) = 2(x + 3)²;