Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001). Tên nước Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân thành thị (%) Toàn châu Đại Dương 8537 31 3,6 69 Pa-pua Niu Ghi-lê 463 5 10,8 15 Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001). Tên nước Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân thành thị (%) Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 | Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 | Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 | Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 | Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 | | |