Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
bạch (bạch cầu)bán (bức tượng bán thân)cô (cô độc)cư (cư trú)cửu (cửu chương)dạ (dạ hương, dạ hội)đại (đại lộ, đại thắng)điền (điền chủ, công điền)hà (sơn hà)hậu (hậu vệ)hồi (hồi hương, thu hồi)hữu (hữu ích)lực (nhân lực)mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)nguyệt (nguyệt thực)nhật (nhật kí)quốc (quốc các)tam (tam giác)tâm (yên tâm)thảo (thảo nguyên)thiên (thiên niên kỉ)thiết (thiết giáp)thiếu (thiếu niên, thiếu thời)thôn (thôn xã, thôn nữ)thư (thư viện)tiền (tiền đạotiểu (tiểu đội)tiếu (tiếu lâm)vấn (vấn đáp)