Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.1. Của nhà nước, của chunga. công nhân, công nghiệp2. Thợ, khéo tayb. công dân, công cộng, công chúng3. Không thiên vịc. công bằng, công lí, công minh, công tâm
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó. 1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp | 2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng | 3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
| |