Tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu dưới đây:
M: Tìm nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ H.
Bước 3: Tìm thành ngữ học một biết mười.
– Tìm tiếng học.
– Tìm thành ngữ học một biết mười.
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Lưu ý: Đọc bảng chữ viết tắt để biết quy ước chữ viết tắt trong từ điển (Vd: ví dụ, Gngh: gần nghĩa,...).
Học một biết mười: thông minh (sáng dạ), từ điều học được, suy rộng ra biết nhiều hơn. Vd: Ngay từ nhỏ, Lê Quý Đôn đã lanh lợi, học một biết mười. Gngh: học đâu hiểu đó. |