Từ phép lai trong hình 38.3, lấy ví dụ minh họa cho các thuật ngữ trong bảng dưới đây.
Thuật ngữ | Ví dụ |
Tính trạng | Màu hoa |
Nhân tố di truyền | |
Cơ thể thuần chủng | |
Cặp tính trạng tương phản | |
Tính trạng trội | |
Tính trạng lặn | |
Kiểu hình | |
Kiểu gene | |
Allele | |
Dòng thuần | |