Nối thông tin ở cột A với cột B để tạo thành câu đúng. Cột A Cột B 1 Thông tin cơ bản a là từ, ngữ biểu hị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin và văn bản nghị luận. 2 Chi tiết trong văn bản thông tin b là lời giải thích liên quan đến từ ngữ, chi tiết, nguồn trích dẫn,… được dùng trong từng trang văn bản, đặt ở chân trang. 3 Cước chú c là thông tin chính, quan trọng, toát ra từ toàn bộ văn bản. 4 Tài liệu tham ...
Nối thông tin ở cột A với cột B để tạo thành câu đúng. Cột A | | Cột B | 1 | Thông tin cơ bản | a | là từ, ngữ biểu hị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin và văn bản nghị luận. | 2 | Chi tiết trong văn bản thông tin | b | là lời giải thích liên quan đến từ ngữ, chi tiết, nguồn trích dẫn,… được dùng trong từng trang văn bản, đặt ở chân trang. | 3 | Cước chú | c | là thông tin chính, quan trọng, toát ra từ toàn bộ văn bản. | 4 | Tài liệu tham khảo | d | là đơn vị nhỏ làm cơ sở và góp phần làm sáng tỏ thông tin chính, được triển khai qua các đề mục, tiểu mục hoặc các phần, các đoạn trong văn bản, bao gồm cả chi tiết biểu đạt bằng ngôn ngữ lẫn phi ngôn ngữ (số liệu, sơ đồ, hình ảnh, bảng biểu,…) | 5 | Thuật ngữ | e | là danh mục các tài liệu (sách, công trình, bài báo,…) được tác giả văn bản trích dẫn và được trình bày theo một quy cách nhất định. | | |