Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 13, 14, 15.
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP | 2010 | 2015 | 2018 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | 421 253 | 489 989 | 535 022 | 565 987 |
Công nghiệp, xây dựng | 904 775 | 1 778 887 | 2 561 274 | 2955 806 |
Dịch vụ | 1 113 126 | 2 190 376 | 2 955 777 | 3 365 060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 300 689 | 470 631 | 629 411 | 705 470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
b) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.