Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 44, 45, 46.
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Cây công nghiệp hàng năm | 797,6 | 676,8 | 457,8 | 425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm | 2 015,5 | 2 150,5 | 2 185,8 | 2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010?