Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau,
Số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Số dân (triệu người) | 87,0 | 92,2 | 97,6 | 98,5 |
Số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao) | 125,9 | 129,4 | 126,8 | 125,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Nước ta có mật độ thuê bao điện thoại trên 100 dân cao nhất vào năm nào?