Đọc kĩ đề bài và thực hiện các yêu cầu nêu đưới đây:
Đề bài: Trình bày về một quy tắc hoặc luật lệ của một trong những hoạt động hoặc trò chơi dưới đây:
- Đọc sách và tuân thủ các quy định về mượn sách, đọc sách ở thư viện.
- Thi đấu bóng đá, bóng chuyền và quy tắc, luật lệ của các hoạt động này.
- Tham gia giao thông đúng luật lệ.
- Sử dụng an toàn các thiết bị điện ở nhà hoặc ở trường.
- Mở chai lọ bị kẹt nắp, tẩy sạch các vết ố bẩn trên quần áo, vật dụng, chặt dừa lấy nước hay chế biến sinh tố....
- Trò chơi cướp cờ hoặc trò chơi kéo co.
Yêu cầu:
a. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý cho bài nói.
b. Tập trình bày theo dàn ý.
c. Dự kiến nội dung trả lời cho một số câu hỏi giả định do người nghe nêu lên, chẳng hạn:
- Tóm tắt ngắn gọn các điều khoản chính (hoặc điều khoản quan trọng nhất) trong quy tắc/ luật lệ mà em vừa trình bày.
- Giải thích về mối quan hệ giữa các điều khoản chính trong bài trình bày của em.
- Giải thích thuật ngữ/ cụm từ “...” mà em sử dụng khi trình bày điều khoản...
d. Giả sử em lần lượt được nghe hai bạn trình bày bài nói về hai đề tài:
- Đọc sách và tuân thủ các quy định về mượn sách, đọc sách ở thư viện.
- Sử dụng an toàn các thiết bị điện ở nhà hoặc ở trường.
Hãy nêu ít nhất một câu hỏi mà em dự kiến sẽ hỏi sau phần trình bày của mỗi bạn.
đ. Qua kết quả luyện tập, em thấy mình tự tin sẽ đạt những tiêu chí kĩ năng nào (đánh dấu vào cột ĐẠT), chưa tự tin về tiêu chí nào (đánh dấu vào cột CHƯA ĐẠT)?
Bảng kiểm kĩ năng giải thích về một quy tắc hoặc luật lệ
trong một trò chơi hay hoạt động
Nội dung kiểm tra | ĐẠT | CHƯA ĐẠT |
Người nói giới thiệu tên mình | | |
Phần mở đầu ấn tượng, tạo được sự thu hút | | |
Phần kết thúc ngắn gọn, lịch sự và tạo được sự khích lệ với người nghe | | |
Giới thiệu sơ lược về hoạt động | | |
Trình bày ngắn gọn, rõ ràng những nội dung cần chuẩn bị cho hoạt động | | |
Giải thích rõ ràng, dễ hiểu quy tắc/ luật lệ của hoạt động (cách thức) thực hiện, những điều cần lưu ý (nếu có) | | |
Sử dụng từ ngữ phù hợp để làm rõ nội dung, thứ tự sắp xếp các nội dung của quy tắc/ luật lệ | | |
Sử dụng cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt và ngữ điệu phù hợp với nội dung | | |
Kết hợp sử dụng các phương tiện trực quan để làm rõ nội dung trình bày | | |
Tương tác với người nghe | | |
Chào và cảm ơn người nghe | | |