Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau: Ăn ít nói nhiều; Ba chìm bảy nổi
Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Ăn ít nói nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ...
b. Trẻ ... cùng đi đánh giặc
c. ...... trên đoàn kết một lòng
d. Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn ... mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chố trống
a. Việc ... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ... may
c. Thức .... dậy sớm
Tìm những từ trái nghĩa nhau
a. Tả hình dáng: VD: cao - thấp
b. Tả hành động: VD: khóc - cười
c. Tả trạng thái: VD: buồn - vui
d. Tả phẩm chất: VD: tốt - xấu