Ghép các từ in đậm ở cột trái với nghĩa phù hợp ở cột phải:
Từ | | Nghĩa |
a) luỹ tre xanh | | 1) rất xanh, thuần một màu trên diện rộng |
b) cỏ mọc xanh rì | | 2) (nước da) rất xanh vì ốm yếu |
c) ngọn lửa xanh lét | | 3) xanh đậm và đều như màu của cây có rậm rạp |
d) mặt xanh rớt | | 4) xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn |
e) trời thu xanh ngắt | | 5) có màu như màu lá cây, nước biển |
Mẫu: a) - 5)