Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: THỰC TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2021 Năm Tổng diện tích rừng (nghìn ha) Trong đó: Tỉ lệ che phủ rừng (%) Rừng tự nhiên Rừng trồng 2008 13 118,8 10 348,6 2 770,2 38,7 2012 13 862,0 10 423,8 3 438.2 40,7 2016 14 377,7 10 242,1 4 135,6 41,2 2018 14 491,3 10 255,5 4 235,8 41,7 2021 14 745,2 10 171,7 4 573,5 42,0 (Nguồn: ...
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: THỰC TRẠNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2021 Năm | Tổng diện tích rừng (nghìn ha) | Trong đó: | Tỉ lệ che phủ rừng (%) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | 2008 | 13 118,8 | 10 348,6 | 2 770,2 | 38,7 | 2012 | 13 862,0 | 10 423,8 | 3 438.2 | 40,7 | 2016 | 14 377,7 | 10 242,1 | 4 135,6 | 41,2 | 2018 | 14 491,3 | 10 255,5 | 4 235,8 | 41,7 | 2021 | 14 745,2 | 10 171,7 | 4 573,5 | 42,0 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022) a) Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục. | |