Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA CẢ NƯỚC VÀ VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vùng | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
Cả nước | 6 325,2 | 6 278,0 | 6 325,5 | 6 333,3 |
TD&MNBB | 1 163,4 | 1 179,6 | 1 204,6 | 1 213,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.651)
Căn cứ bảng số liệu trên, tính tỉ trọng đàn bò của vùng TD&MNBB so với cả nước năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).