Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm Vùng 2015 2019 2020 2021 ĐBSH 1 110,9 1 012,3 983,4 970,3 TD&MNBB 684,3 669,0 665,2 662,2 BTB&DHNTB 1 220,5 1 208,2 1 157,7 1 198,7 Tây Nguyên 237,5 243,7 246,9 250,2 Đông Nam Bộ 273,3 267,4 262,0 258,9 ĐBSCL 4 301,5 4 069,3 3 963,7 3 898,6 Cả ...
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm Vùng | 2015 | 2019 | 2020 | 2021 | ĐBSH | 1 110,9 | 1 012,3 | 983,4 | 970,3 | TD&MNBB | 684,3 | 669,0 | 665,2 | 662,2 | BTB&DHNTB | 1 220,5 | 1 208,2 | 1 157,7 | 1 198,7 | Tây Nguyên | 237,5 | 243,7 | 246,9 | 250,2 | Đông Nam Bộ | 273,3 | 267,4 | 262,0 | 258,9 | ĐBSCL | 4 301,5 | 4 069,3 | 3 963,7 | 3 898,6 | Cả nước | 7 828,0 | 7 469,9 | 7 278,9 | 7 238,9 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) a) Vùng ĐBSCL có diện tích lúa luôn lớn nhất cả nước. | |