Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 Năm Tiêu chí 2010 2014 2018 2021 Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,8 42,0 48,3 Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 10,9 Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,5 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 Năm Tiêu chí | 2010 | 2014 | 2018 | 2021 | Than sạch (triệu tấn) | 44,8 | 41,8 | 42,0 | 48,3 | Dầu thô (triệu tấn) | 15,0 | 13,4 | 14,0 | 10,9 | Điện (tỉ kWh) | 91,7 | 141,3 | 209,2 | 235,5 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). | |