Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021 Vùng Số dân (triệu người) Diện tích đất ở (nghìn ha) TD&MNBB 12,9 121,5 DBSH 23,2 150,8 BTB&DHMT 20,6 199,5 Tây Nguyên 6,1 59,8 Đông Nam Bộ 18,3 89,8 ĐBSCL 17,4 138,0 Cả nước 98,5 759,5 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết bình quân đất ở theo đầu người 2021 của Tây Nguyên cao gấp bao nhiêu lần ĐBSH (làm tròn ...
Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021 Vùng | Số dân (triệu người) | Diện tích đất ở (nghìn ha) | TD&MNBB | 12,9 | 121,5 | DBSH | 23,2 | 150,8 | BTB&DHMT | 20,6 | 199,5 | Tây Nguyên | 6,1 | 59,8 | Đông Nam Bộ | 18,3 | 89,8 | ĐBSCL | 17,4 | 138,0 | Cả nước | 98,5 | 759,5 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết bình quân đất ở theo đầu người 2021 của Tây Nguyên cao gấp bao nhiêu lần ĐBSH (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân). | |