Dựa vào bảng 20.3 dưới đây, hãy tính và điền vào chỗ trống (...) mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a và các bang:
Bảng 20.3. Diện tích, dân số và mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a và các bang
Bang | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Mật độ dân số (………….) |
Niu Xao Dây (New South Wales) | 803 508 | 8 608 200 | |
Vích-to-ri-a | 227 444 | 6 648 600 | |
Quyn-xlen (Queensland) | 1 729 742 | 5 206 400 | |
Nam Ô-xtrây-li-a | 984 321 | 1 771 700 | |
Tây Ô-xtrây-li-a | 2 527 013 | 2 675 800 | |
Ta-xma-ni-a | 68 401 | 542 000 | |
Ô-xtrây-li-a | 7 688 287 | 25 704 300 | |