Em cảm nhận như thế nào về “người giàn khoan” qua các từ ngữ, hình ảnh ở khổ thơ 2? Nối từ ngữ, hình ảnh ở bên A với nhận xét phù hợp ở bên B:
A | | B |
a) Vội vã từ bước đi, vội vã cả cái bắt tay lúc giao ca gặp mặt. | 1) Người giàn khoan luôn gắn bó với đồng nghiệp. |
b) Nụ cười cứ ngời lên trong ánh mắt. | 2) Người giàn khoan luôn vui vẻ, lạc quan. |
c) Gắn bó bên nhau gần trọn nửa cuộc đời | 3) Người giàn khoan rất bận rộn, luôn vội vã. |