Cho bảng số liệu: GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ac-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 Chi-lê 94,1 44,6 Pa-ra-goay 7,1 3,2 Ê-cu-a-đo 30,3 16,8 Pê-ru 68,6 29,8 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,3 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) Dựa ...
Cho bảng số liệu: GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia | GDP | Tổng số nợ | Quốc gia | GDP | Tổng số nợ | Ac-hen-ti-na | 151,5 | 158,0 | Mê-hi-cô | 676,5 | 149,9 | Bra-xin | 605,0 | 220,0 | Pa-na-ma | 13,8 | 8,8 | Chi-lê | 94,1 | 44,6 | Pa-ra-goay | 7,1 | 3,2 | Ê-cu-a-đo | 30,3 | 16,8 | Pê-ru | 68,6 | 29,8 | Ha-mai-ca | 8,0 | 6,0 | Vê-nê-xu-ê-la | 109,3 | 33,3 | (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) Dựa vào bảng số liệu cho biết đến năm 2004 những quốc gia nào ở Mĩ La tinh có tỉ lệ nợ nước ngoài cao (so với GDP). | |