Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Đường sắt 5216,3 3818,9 Đường bộ 1307877,1 75162,9 Đường sông 244708,2 51630,3 Đường biển 69639,0 152277,2 Đường hàng không 272,4 528,4 Tổng số 1627713,0 283417,7 Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng ...
Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) | Đường sắt | 5216,3 | 3818,9 | Đường bộ | 1307877,1 | 75162,9 | Đường sông | 244708,2 | 51630,3 | Đường biển | 69639,0 | 152277,2 | Đường hàng không | 272,4 | 528,4 | Tổng số | 1627713,0 | 283417,7 | Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2020 và nhận xét. | |