Đánh dấu √ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 7, tập một:
Tên văn bản đã học | Thể loại hoặc kiểu văn bản |
Truyện | Thơ | Kí | Văn bản nghị luận | Văn bản thông tin |
1. Mẹ | | | | | |
2. Dọc đường xứ Nghệ | | | | | |
3. Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang | | | | | |
4. Ông đồ | | | | | |
5. Buổi học cuối cùng | | | | | |
6. Người đàn ông cô độc giữa rừng | | | | | |
7. Tiếng gà trưa | | | | | |
8. Bạch tuộc | | | | | |
9. Chất làm gỉ | | | | | |
10. Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam” | | | | | |
11. Nhật trình Sol 6 | | | | | |
12. Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa” | | | | | |
13. Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển” | | | | | |
14. Ca Huế | | | | | |
15. Hội thi thổi cơm | | | | | |