Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.
Vật liệu | Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nylon | 1,2 |
Đá hoa cương | 2,6 |
Gỗ tốt | 0,8 |
Đồng | 8,9 |
Chì | 11,3 |
Vàng | 19,3 |
Bạc | 10,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn.
b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì.