Cho bảng số liệu: Bảng 9. Dân số thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Khu vực 1950 1970 1990 2020 Thế giới 2536,2 3700,5 5330,9 7795,4 Thành thị 750,9 1354,2 2290,2 4378,9 Nông thôn 1785,3 2346,3 3040,7 3416,5 a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 - 2020. b) Rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của ...
Cho bảng số liệu: Bảng 9. Dân số thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Khu vực | 1950 | 1970 | 1990 | 2020 | Thế giới | 2536,2 | 3700,5 | 5330,9 | 7795,4 | Thành thị | 750,9 | 1354,2 | 2290,2 | 4378,9 | Nông thôn | 1785,3 | 2346,3 | 3040,7 | 3416,5 | a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 - 2020. b) Rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 - 2020. | |