Đánh dấu V vào ô trống trước ý kiến nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết.
| Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau. |
| Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân. |
| Kết thành mộ khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung. |
| Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức đoàn thể. |