Dùng từ đã cho điền vào chỗ trống.
Bụng, râu, răng, cổ, họng, chân, càng
a. Cái lưỡi cưa này……. đã cùn
b. Những sợi………. ngô non tơ ánh hồng trong nắng.
c. Khi mở nút nhớ giữ chặt……… chai.
d. ………. dế vừa để nhảy vừa là vũ khí tự vệ.
e. ……….. rác của tòa cao ốc đang bị tắc.
g. Dưới………… núi lúp xúp một vài ngôi nhà dựng tạm.
h. Thằng bé ôm………………. cười như nắc nẻ.