giúp mình với ạ ----- Nội dung ảnh ----- VII. Hoàn thành các câu với thông tin về bạn. Sử dụng for hoặc since.
Ví dụ: (be) friends with ... → I've been friends with Mai for four years. 1. (know) my teacher ... → I ______________. 2. (be) in this class ... → I ______________. 3. (have) a cell phone ... → I ______________. 4. (live) here ... → I ______________. 5. (understand) English ... → I ______________. 6. (not have) an exam ... → I ______________.