----- Nội dung ảnh ----- Bài 2. Đọc bằng số liệu dưới đây rồi trả lời câu hỏi. | Tỉnh | Diện tích (km²) | Dân số (người) | |--------------|------------------|-----------------| | Thái Bình | 1584,6 | 1875700 | | Ninh Bình | 1411,8 | 1007600 | | Quảng Trị | 4701,2 | 647800 | | Bình Định | 6066,4 | 1508300 | | Ninh Thuận | 3355,3 | 596000 |
a) Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (Làm tròn số đến hàng đơn vị) b) Dân số của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu nghìn người? (Làm tròn số đến hàng nghìn)