Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau?Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau? A. ;B. ;C. ;D. Câu 2: Biểu thức nào không là đơn thức trong các biểu thức sau?
Câu 3: Biểu thức nào không phải là đa thức trong cácbiểu thức sau? Câu 4: Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơnthức? Câu 5 : Giá trị của đa thức khi , là A. 4 ; B. 14 ; C. 64 ; D. 7 Câu 6: Giá trị của đa thức khi ; là A. 1 ; B. 0 ; C. 4 ; D. 8 Câu 7 . Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x.
B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 8 . Tích (x-2y)(x+2y) có kết quả bằng : A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + 2y2. C. x2 - 4y2. D. x2 + 2xy + y2. Câu 9. Giá trị biểu thức khi ta được : A. 2 B. 1 C. 8 D. - 8 Câu 10. Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 11: Cho tứ giác , trong đó . Tổng bằng A. ; B. ; C. ;D. . Câu 12: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) :(-4x2) bằng A. 3x4y + x3 – 2x2y2 B. -12x2y + 4x – 2y2 C. 3x2y – x + 2y2 D. -3x2y + x – 2y2 Câu 13: Thực hiện phép tính (2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2) : 2xy A. x2y2 + 4x2y - 2x B. x2y2 + 4x2y - 2xy C. x3y2 - 4x2y - 2y D. x2y2 + 4x2y - 2xy2 Câu 14: Khai triển x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (x – 5y)(x + 5y) B. (x – 25y)(x + 25y) C. (x – 5y)(x + 5y) D. (x – 5y)2 Câu 15: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được A. 1 B. -15x + 1 C. 15x + 1 D. – 1 Câu 16: Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáybằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúngCâu 17: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhauB. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 18: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông. Câu 19: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 20: Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thangcân; B. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thangcân; C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình thangcân; D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hìnhthang cân. Câu 21: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành; B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành; C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành; D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 22: Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật; B. Hình bình hành hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật; C. Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau là hình chữ nhật; D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật; Câu 23: Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hìnhthoi ; B. Hình bình hành hai góc kề bằng nhau là hình thoi; C. Hình bình hành một góc vuông là hình thoi; D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi |