Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích là 40 576 km2, dân số là 17,4 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 làCâu 10: Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích là 40 576 km2, dân số là 17,4 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 là A. 428 người/km2. B. 429 người/km2. C. 492 người/km2. D. 430 người/km2. Câu 11: Sự kiện lớn diễn ra trong thập niên 90 của thế kỉ XX, đánh dấu sự hội nhập kinh tế nước ta là: A. gia nhập WTO B. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì C. gia nhập ASEAN D. trở thành thành viên của Liên hiệp quốc Câu 12: Cây lúa được trồng nhiều ở vùng nào nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên Câu 13: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đất mặn B. Đất phèn C. Đất đỏ ba dan D. Đất phù sa Câu 14: Nhân tố nào tạo nên cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng ở nước ta là A. đất đai B. khí hậu C. địa hình D. nguồn nước Câu 15. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 16: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang: A.dẫn đầu thế giới B. xếp thứ 2 thế giới C. xếp thứ 4 thế giới D. xếp thứ 5 thế giới Câu 17: Chăn nuôi lợn tập trung ở những vùng? A. Mật độ dân số cao C. Ven biển có nghề cá phát triển B. Nhiều đồng cỏ tươi tốt D. Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân Câu 18: Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng mạnh nhất tới sản xuất nông nghiệp của vùng A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C.Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 19: Việt Nam đang ở trong thời kỳ dân số gì? A. Dân số vàng. B. Dân số bạc C. Dân số già. D. Dân số đồng. Câu 20: Vùng nào đứng đầu cả nước về cây cà phê? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên Câu 21: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, nhóm di sản nào thuộc vùng Tây Nguyên? A. Cố đô Huế, Hạ Long C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mỹ Sơn B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn D. Cồng chiêng Tây Nguyên. Câu 22: Giải pháp nào sau đây nhằm nâng cao chất lượng lao động ở nước ta? A. Hoàn thiện chính sách lao động. B. Đẩy mạnh đào tạo, dạy nghề. C. Phát triển hệ thống tư vấn. D. Hợp tác quốc tế về lao động. Câu 23: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A.đường bộ B. đường sắt C. đường sông D. đường hàng không Câu 24: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A.Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 25: Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở A. trung du, đồng bằng. B. miền núi, duyên hải. C. đồng bằng, duyên hải. D. miền núi, cao nguyên. Câu 26: Khoáng sản Bô xít có nhiều ở vùng nào? A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 27: Làng, ấp là tên gọi điểm dân cư của A. người Kinh B. người Khơ-me C. người Ba-na, Ê-đê D. người Tày, Thái, Mường Câu 28: Ở nước ta, trong sản xuất nông nghiệp có thể trồng được nhiều vụ trong năm là do A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nhiệt ẩm phong phú C. khí hậu có mùa đông lạnh D. có nhiều đất feralit trên đá badan Câu 29: Theo nguồn gốc hình thành, rừng nước ta được phân thành những loại nào? A. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ. B. Rừng tự nhiên và rừng trồng. C. Rừng đặc dụng và rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ và rừng trồng. Câu 30: Các điểm dân cư của người Tày, Nùng có tên gọi nào sau đây? A. Làng, ấp B. Bản C. Buôn, plây D. Phum, sóc |