Đất feralit thích hợp nhất để phát triển các loại câyCâu 31: Đất feralit thích hợp nhất để phát triển các loại cây A. cây thực phẩm C. cây công nghiệp ngắn ngày B.cây lương thực D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả Câu 32. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Dệt may. B. Khai thác nhiên liệu. C. Chế biến gỗ, lâm sản. D. Chế biến lương thực thực phẩm. Câu 33: Trong các loại cây trồng sau, cây nào là cây công nghiệp hàng năm A.cà phê B. cao su C. dâu tằm D. hồ tiêu Câu 34: Vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế là A. thúc đẩy hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế, xã hội số. B. đảm bảo an ninh lương thực, tạo nguồn hàng xuất khẩu. C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế cả nước. D. sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường. Câu 35 : Hai loại hình quần cư chủ yếu là? A. Quần cư tự giác và quần cư tự phát B. Quần cư cố định và quần cư tạm thời C. Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ D. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị Câu 36: Vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất nước ta là A.Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên Câu 37: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2010 2019 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 46,4 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 13,1 Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 227,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 38: Ngành dịch vụ nước ta không bao gồm nhóm dịch vụ A.tiêu dùng B. sản xuất C. đô thị D. công cộng Câu 39: Công nghiệp xanh là gì? A. Nền công nghiệp phát triển nhanh chóng. B. Nền công nghiệp thân thiện với môi trường. C. Nền công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên. D. Nền công nghiệp có quy mô lớn. Câu 40: Rừng nào sau đây là rừng đặc dụng? A.Các dải rừng ngập mặn ven biển. B. Rừng phi lao chắn gió cát ven biển C. Rừng cao su và rừng bạch đàn D. Vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên Câu 41: Nước ta có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái tới Hà Tiên với chiều dài A. 2360 km B. 3260 km C. 3620 km D. 2630 km Câu 42: Tây Nguyên trồng cây công nghiệp nào nhiều nhất? A. Cao su B. Chè C. Cà phê D. Bông Câu 43: Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Tày, Dao, Mông B. Sán Chay, Giáy, Lự C. Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho D. Chăm, Khơ-me, Hoa Câu 44: Sa Pa thuộc tỉnh nào sau đây? A.Điên Biên B. Sơn La C. Hà Giang D. Lào Cai Câu 45: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta không bao gồm chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế B. thành phần kinh tế C. lãnh thổ kinh tế D. sử dụng lao động |