Thứ tự sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự tăng dần là----- Nội dung ảnh ----- Câu 18: Thứ tự sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguồi, nước lạnh theo thứ tự tăng dần là A. nhiệt độ nước lạnh < nhiệt độ nước nguồi < nhiệt độ nước nóng. B. nhiệt độ nước nguồi < nhiệt độ nước lạnh < nhiệt độ nước nóng. C. nhiệt độ nước lạnh < nhiệt độ nước nóng < nhiệt độ nước nguồi. D. nhiệt độ nước nóng < nhiệt độ nước nguồi < nhiệt độ nước lạnh. Câu 19: Nhiệt độ của nước đang sôi là A. 100°C. B. 150°C. C. 0°C. D. 37°C. Câu 20: Thân nhiệt bình thường của người là A. 35°C. B. 37°C. C. 38°C. D. 30°C. Câu 21: Dụng cụ đo nhiệt độ là A. đồng hồ. B. nhiệt kế rượu. C. nhiệt kế thủy ngân. D. nhiệt kế ý tế. Câu 22: Bản tin dự báo thời tiết thông báo rằng nhiệt độ ở Hà Nội từ 25°C đến 29°C. Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt độ Kelvin? A. Nhiệt độ từ 302K đến 306K. B. Nhiệt độ từ 298K đến 302K. C. Nhiệt độ từ 295K đến 399K. D. Nhiệt độ từ 290K đến 294K. Câu 23: Nhiệt kế thủy ngân không thể đo A. nhiệt độ của nước đá. B. nhiệt độ không khí quyển. C. nhiệt độ của người. D. nhiệt độ của một lò luyện kim. Câu 24: Khi đi khám bệnh, muốn biết bệnh nhân có sốt hay không thì bác sĩ dùng A. nhiệt kế y tế. B. nhiệt kế rượu. C. nhiệt kế kim loại. D. nhiệt kế của người. Câu 25: Đơn vị nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là A. Độ F (F). B. Độ C (°C). C. Kelvin (K). D. Cả 3 đơn vị trên. Câu 26: Biểu thức không đúng là A. chất lỏng có lõi khi lạnh. B. nước đá khi nóng lên. C. khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi. D. chất lỏng nở ra khi nóng lên. Câu 27: Nhiệt kế thủy ngân không thể đo được A. nhiệt độ của nước đá. B. nhiệt độ khí quyển. C. nhiệt độ cơ thể người. D. nhiệt độ của một lò luyện kim. Câu 28: Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên, không thể đo được nhiệt độ của A. nước sông đang chảy. B. nước đang sôi. C. nước đá đang tan. D. nước đá đang tan. Câu 29: Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là A. lấy nhiệt độ của nước đóng băng là (0°C) và nhiệt độ sôi của nước (100°C) làm chuẩn. B. lấy nhiệt độ của nước đóng băng là (10°C) và nhiệt độ sôi của nước (100°C) làm chuẩn. C. lấy nhiệt độ của nước không đóng băng là (1°C) và nhiệt độ sôi của nước (100°C) làm chuẩn. D. Độ Kelvin (ký hiệu K). Câu 30: Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1°C. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1K. C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1°F. D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1°C. Câu 31: Đơn vị nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là A. Độ Kelvin (ký hiệu K). B. Độ Celsius (ký hiệu °C). C. Độ Fahrenheit (ký hiệu °F). D. Độ Fahrenheit và độ Celsius. Câu 32: Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc A. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự nở của chất lỏng khi nhiệt độ giảm. C. sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. D. sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 33: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng đản nhiệt của chất lỏng là A. thủy ngân. B. kim loại. C. điện trở. D. điện tử. Câu 34: Phát biểu nào sau đây về điều kiện truyền nhiệt là đúng? A. Nhiệt không thể truyền đi dưới dạng sóng mà vật thể nhận không hơn. B. Nhiệt không thể truyền đi dưới dạng sóng mà vật thể nhận không ít hơn. |