Thu thập thông tin về đặc điểm dân cư – xã hội, kinh tế ở một số năm của tỉnh, thành phố và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Năm | | | |
1. Quy mô dân số (nghìn người) | | | |
2. Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | | | |
3. Tỉ lệ dân thành thị (%) | | | |
4. Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên (%) | | | |
5. Tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) | | | |
6. Tỉ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) | | | |
7. Tổng sản phẩm trên địa bàn GRDP (tỉ đồng) | | | |
8. Tỉ trọng GRDP so với GDP cả nước (%) | | | |
9. Thu nhập bình quân đầu người GRDP/người (triệu đồng/người) | | | |
10. Cơ cấu GRDP (theo giá hiện hành) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Công nghiệp, xây dựng – Dịch vụ (%) | | | |