Câu 5.(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2018(đơn vị: triệu USD) Mặt hàng | Điện thoại và Rau, hoa, quả Dầu thô Năm linh kiện 2010 2307,3 460,3 5023,5 2015 30239,6 1839,3 3823,8 2017 45609,9 3507,5 2885,6 2018 49531,3 3814,6 2196,8 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị các mặt hàng xuất khẩu nêu trên giai đoạn 2010-2018. 2. Nhận xét về tốc độ tăng trường các mặt hàng xuất khẩu và giải thích nguyên nhân.