vĩ trọng | Chat Online
24/11 18:44:47

Tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm


Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2784,8
1683,3
2669,1
1585,8
2673,5
1558,5
a) Tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
b) Diện tích lúa mùa giảm nhiều nhất và nhanh nhất trong các vụ lúa ở nước ta.
c) Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân luôn lớn nhất và có xu hướng tăng lên.
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân
theo mùa vụ của nước ta qua các năm.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và vùng Tây Nguyên,
giai đoạn 2018 - 2021
Năm
2018
Trung du và miền núi Bắc Bộ
1391,2
2019
1332,4
2020
(Đơn vị: Nghìn con)
2021
1293,9
1248,3
Tây Nguyên
96,7
96,4
86,6
88,2
a) Số lượng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên và có xu hướng tăng.
b) Đàn trâu tập trung đông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do nhu cầu và phù hợp điều kiện sinh thái
c) Đàn trâu của hai vùng gần đây giảm do cơ giới hóa nông nghiệp, nhu cầu thị trường không cao
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô số lượng trâu của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ và vùng Tây Nguyên, giai đoạn 2018 - 2021.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
Số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Năm
Số lượng lợn (nghìn con)
2015
2017
2019
2020
2021
28864
29110,7
20208,3
22028,1
23533,4
Sản lượng thịt lợn (nghìn tấn)
3907,1
4564,2
4104,5
4036,7
4190,6
a) Số lượng lợn của nước ta có sự biến động trong giai đoạn 2015 - 2021.
b) Số lượng lợn giảm đi từ 2015 đến 2021 do tác động của thị trường, dịch bệnh.
c) Sản lượng thịt lợn tăng do áp dụng khoa học kĩ thuật mới trong chăn nuôi.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của
nước ta, giai đoạn 2015 - 2021.
Diện tích và sản lượng cà phê của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Câu 36. Cho bảng số liệu:
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
2015
643,3
1473,4
2017
664,6
1575,3
2019
688,7
1684
a) Diện tích và sản lượng cà phê của nước ta tăng liên tục từ năm 2015 đến 2021.
2021
710,6
1845
b) Diện tích cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn so với sản lượng trong giai đoạn trên.
c) Diện tích cà phê tăng do việc phát triển các vùng chuyên canh, đáp ứng nhu cầu thị trường.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng cà phê
của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn gia súc của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)
Năm
2010
2015
2018
2020
Vật nuôi
Trâu
2 877,0
2 524,0
2425,1
2410,0

5 808,3
5 367,2
5802,9
5875,3
Lon
27 373,3
27 750,7
28151,9
26170,0
130
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn