Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021Năm 2015 Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây hàng năm khác 676,8 2014,4 9008,8 611,8 2079,5 2017 8806,8 520,6 2177,5 2019 8458,7 (Đơn vị: Nghìn ha) nhat Câu T 2020 8222,6 457,8 2190,7 2021 8142,8 425,9 2188,2 D Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp 2015 9008,8 676,8 2017 8806,8 611,8 2019 8458,7 520,6 2020 8222,6 457,8 2021 8142,8 425,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt năm 2021 cao gấp bao nhiêu lần cây công nghiệp? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) Câu 18. Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 S Ch nhiêu Câu (Đơn vị: Nghìn ha) Cây hàng năm khác T D S 2014,4 2079,5 Ch 2177,5 2190,7 nhiều 2188,2 Câu 2 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt năm 2021 của nước ta giảm đi bao nhiêu % so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%)? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp 2015 9008,8 676,8 2017 8806,8 611,8 2019 8458,7 520,6 2020 8222,6 457,8 2021 8142,8 425,9 (Đơn vị: Nghìn ha) C Cây hàng năm khác bao 2014,4 2079,5 Câ 2177,5 2190,7 2188,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Hãy cho biết, tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt năm 2021 so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%) giảm đi ít hơn tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 20. Cho bảng số liệu: Diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2021 Vùng Đồng bằng sông Hồng 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 Tây Nguyên 250,2 Đông Nam Bộ 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 136 |