2019 96484,0 2020 2021 97582,7 98506,2 48230,9 47325,5 48301,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta từ năm 2015 đến năm 2021 giảm đi bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người) Câu 32. Cho bảng số liệu: Năm Diện tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 2010 3 085,9 2015 3 168,0 2020 3 024,0 2022 2 992,3 Sản lượng (nghìn tấn) 19 216,6 21 091,7 19 874,4 19 976,0 Diện tích (nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 33. Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021 Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nhiệp lâu năm (Đơn vị: Nghìn ha) 2010 2015 2020 2021 797,6 676,8 457,8 425,9 2015,5 2150,5 2185,8 2200,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm so với diện tích cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)