----- Nội dung ảnh -----
**Bảng 13.2. Sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên ở mức ta giai đoạn 2010 - 2021**
| STT | Sản phẩm | Năm | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
|-----|-----------------------|------|------|------|------|------|
| 1 | Dầu thô (triệu tấn) | | 15,0 | 18,7 | 11,5 | 11,0 |
| | - Khai thác trong nước| | 14,8 | 16,9 | 9,1 | 9,7 |
| | - Khai thác ở nước ngoài | | 0,2 | 1,8 | 1,8 | 1,9 |
| 2 | Khí tự nhiên (nm³) | | 9,4 | 10,7 | 9,2 | 7,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)
**Câu 4.4 Cho bảng số liệu:**
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|-------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|
| Nhiệt độ (°C) | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,3 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,6 | 26,8 | 26,8 | 26,4 | 25,7 |
| Lượng mưa (mm) | 13,8 | 4,1 | 10,5 | 20,5 | 218,4 | 31,7 | 18,2 | 8,5 | 24,7 | 41,3 | 116,5 | 48,3 |
(Số liệu theo SGK Địa lý 8, NXB Giáo dục Việt Nam, 2012)