Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm chủ yếu của công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021. Năm Sản xuất 2010 2015 2020 2021 Thủy sản ướp đông (nghìn tấn) 1278,3 1666,0 2194,1 2070,4 Sữa tươi (triệu lít) 520,6 1027,9 1296,8 1288,2 Gạo xay sát (nghìn tấn) 33473,0 40770,0 43530,1 39542,8 Cà phê bột và hòa tan (nghìn tấn) 68,1 87,6 134,5 141,4 Chè chế biến (nghìn tấn) 211,0 ...
Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm chủ yếu của công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021. Năm Sản xuất | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 | Thủy sản ướp đông (nghìn tấn) | 1278,3 | 1666,0 | 2194,1 | 2070,4 | Sữa tươi (triệu lít) | 520,6 | 1027,9 | 1296,8 | 1288,2 | Gạo xay sát (nghìn tấn) | 33473,0 | 40770,0 | 43530,1 | 39542,8 | Cà phê bột và hòa tan (nghìn tấn) | 68,1 | 87,6 | 134,5 | 141,4 | Chè chế biến (nghìn tấn) | 211,0 | 167,8 | 154,2 | 135,0 | Nước tinh khiết (triệu lít) | 1342,9 | 2390,1 | 2606,2 | 2729,0 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022) Trong giai đoạn 2010 – 2021, sản phẩm công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống nào ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất? | |